Model | : Daikin FTKZ50VVMV |
Sản xuất tại | : Thái Lan |
Công suất | : 2 ngựa (2 HP) |
Sử dụng | : Sử dụng cho phòng có thể tích : 60-80 m³ khí |
Bảo hành | : Máy nén 05 năm, linh kiện 01 năm bởi Daikin Việt Nam |
Lượt xem | : |
Trạng thái |
26,700,000 vnđ
(Đã bao gồm VAT)
Phóng điện Streamer phân hủy vi khuẩn, nấm mốc và vi rút bám trên phin lọc dưới hình thức phóng điện plasma tiên tiến.
Nó có khả năng phân hủy oxy hóa gấp 1.000 lần hoặc hơn so với phóng điện plasma thông thường (phóng điện phát sáng).
Bằng chức năng chống ẩm mốc với công nghệ Streamer, Nước ngưng tụ tạo ra trong quá trình làm mát được sử dụng để loại bỏ bụi bẩn bên trong dàn trao đổi nhiệt. Sau khi làm sạch bằng nước ngưng tụ, máy sẽ chạy chế độ quạt để làm khô dàn trao đổi nhiệt với công nghệ Streamer.
Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa, Việt Nam có nền khí hậu nóng, ẩm với độ ẩm khá cao, thường ở mức 75-85%.
Độ ẩm cao gây cảm giác rít trên da, làm giảm khả năng toát mồ hôi khiến cơ thể nóng bức khó chịu, tạo môi trường lý tưởng cho vi khuẩn, nấm mốc phát triển, gây ra các vấn đề về hô hấp, đặc biệt ở trẻ nhỏ.
Độ ẩm cao còn khiến nội thất bị ẩm mốc, nhanh xuống cấp. Trong khi đó, liệu pháp bật điều hòa ở nhiệt độ thấp để giảm độ ẩm lại khiến da dễ bị khô và gây rát họng.
Daikin đã cải thiện tình trạng này bằng công nghệ Hybrid Cooling giúp kiểm soát độ ẩm ở mức 55-65% - mức ẩm tối ưu khi sử dụng.
Hybrid Cooling hoạt động dựa trên một cảm biến đo độ ẩm và công nghệ kiểm soát khử ẩm trên dàn lạnh, từ đó kiểm soát đồng thời nhiệt độ và độ ẩm mang lại cho người dùng sự thoải mái tối đa, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn, hạn chế các bệnh về hô hấp, bảo vệ nội thất trong gia đình và giảm tiêu hao năng lượng.
Bạn có biết máy nén là bộ phận phát ra nhiều tiếng ồn nhất và tiêu tốn nhiều điện năng nhất trong chiếc máy điều hòa vì đây là bộ phận đảm nhận nén và luân chuyển dòng môi chất lạnh?
Khác với các hãng sản xuất máy điều hòa Inverter dựa trên máy nén quay truyền thống hoạt động theo chuyển động lò xo dập lên xuống, Daikin sử dụng máy nén Swing độc quyền cho công nghệ Inverter.
Máy nén Swing có thiết kế nguyên khối, chuyển động quay tròn nhẹ nhàng giúp giảm đáng kể ma sát và rung động khi vận hành, không rò rỉ môi chất làm lạnh khi sử dụng.
Luồng gió Coanda trên máy điều hòa Daikin được tạo ra nhờ thiết kế mặt nạ độc đáo có một góc cong ở miệng gió trên dàn lạnh.
Thiết kế này vận dụng từ hiện tượng khoa học Coanda, khiến luồng hơi lạnh phả ra từ miệng gió được đẩy lên trần nhà rồi nhịp nhàng tỏa xuống, bao phủ toàn bộ khắp gian phòng.
Chi tiết thiết kế tinh tế này giúp máy điều hòa Daikin mang lại sự thoải mái dễ chịu cho người dùng vì không trực tiếp thổi gió vào một khu vực mà phân bổ khí tươi mát đều khắp gian phòng cho toàn bộ người sử dụng trong gian phòng.
Dòng máy FTKZ được tích hợp sẵn khả năng kết nối wifi cho việc điều khiển máy lạnh bằng ứng dụng D-Mobile trên điện thoại thông minh.
Bạn có thể quản lý máy lạnh mọi lúc mọi nơi, với các chức năng như một chiếc remote: bật/tắt, chế độ hoạt động, nhiệt độ và có thể lập lịch hàng tuần hay theo dõi hệ thống máy lạnh đảm bảo máy hoạt động như ý muốn.
Khi bật điều hòa trong nhà, dàn nóng máy điều hòa không khí bên ngoài sẽ phải trải qua những điều kiện thời tiết như ánh nắng mặt trời nóng bức, mưa bão hay gió biển khiến dàn tản nhiệt bị ăn mòn và phá hủy.
Dàn tản nhiệt nhôm thông thường được bao phủ bởi kẽm để bảo vệ vật liệu nhôm bên trong. Tuy nhiên phần nhôm được bao phủ vẫn có thể bị ăn mòn.
Daikin phát triển dàn trao đổi nhiệt vi ống (microchannel) được cấu tạo bởi những cánh tản nhiệt bằng hợp kim nhôm kết nối với các vi ống song song, giúp tăng khả năng truyền nhiệt và giảm độ ăn mòn so với cánh tản nhiệt thông thường.
Sự bền bỉ của dàn tản nhiệt Microchannel đã được chứng minh khi vượt qua các thí nghiệm phun dung dịch muối trong 2.000 giờ mà vẫn không bị xì do ăn mòn.
Máy lạnh Daikin | FTKZ50VVMV/RKZ50VVMV | ||
Dãy công suất | 18,000Btu/h | ||
Công suất danh định | (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 5.2 (1.2~6.2) |
(Tối thiểu - Tối đa) | Btu/h | 17,700 (4,100~21,200) |
|
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60HZ | ||
Dòng điện hoạt động | A | 6,4 | |
Điện năng tiêu thụ | (Tối thiểu - Tối đa) | W | 1,320 (185-2,000) |
CSPF | 6,69 | ||
DÀN LẠNH | FTKZ50VVMV | ||
Màu mặt nạ | Trắng | ||
Lưu lượng gió | Cao | m³/phút | 18 |
Trung Bình | m³/phút | 14,6 | |
Thấp | m³/phút | 12 | |
Yên tĩnh | m³/phút | 9,6 | |
Tốc độ quạt | 5 cấp, êm và tự động | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/ Yên tĩnh) | dB(A) | 45/40/35/29 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 300 x 1,100 x 240 | |
Khối lượng | kg | 15 | |
DÀN NÓNG | RKZ50VVMV | ||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing dạng kín | |
Công suất đầu ra | W | 1.100 | |
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | |
Khối lượng nạp | Kg | 0,60 | |
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | dB(A) | 47/44 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 595 x 845 x 300 | |
Khối lượng | Kg | 34 | |
Giới hạn hoạt động | °CDB | 19.4 đến 46 | |
Kết nối ống | Lỏng | mm | Φ6.4 |
Hơi | mm | Φ12.7 | |
Nước xả | mm | Φ16.0 | |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 |
Máy lạnh Fujiaire FW20C9L-2A1N
10,500,000 VNĐ0918 22 78 98
0901 80 5000